Haiku và Zen 16

mizuumi ya
yuki ga tobichiru
kita no kaze

(snow flakes
scattering on the lake
northern wind)

(hàng ngàn bông tuyết trắng
tung bay tán loạn trên mặt hồ
gió bắc lạnh thổi về)
...

Haiku và Zen 15

1.
kawa ni sotte
hadashi de aruki
fuuga no kaori

(walking barefoot
along the river bank—
aroma of elegance)
...

ăn ♦ đau ♦ một chỗ thật tịch mịch ♦ bốn mươi năm, xuyên mộc ♦ anh Bốn ♦ một ngày cúp điện ♦ tiếng việt thời nay ♦ giáo khoa thư

ăn

món gì ăn được thì hãy ăn
ăn vô không nhức không bị hành
bây giờ ăn uống là nghĩa vụ
đâu còn tính toán mấy phần trăm

27.10.2024

...

Haiku và Zen 14

1.
kobune ya
soyokaze no mizu ni
hoshi no yoru
...

Haiku và Zen 13

1.
ohanami ya
kokoro no kiyome
misoge kana

(peace to the heart
purification to the mind;
sakura viewing)

(ngồi ngắm hoa anh đào:
gột rửa mọi ưu tư phiền muộn
thân tâm thấy nhẹ nhàng)
(1978)

...

model ♦ tự nhiên ♦ nhớ ông mt ♦ nắng thu ♦ ăn uống ♦ kéo dài ♦ đau lòng ♦ bầy mèo

model

tôi không thích đồng phục
tôi bỏ áo ngoài quần
nhưng tôi không luộm thuộm
mỗi người một model

20.09.2024

...

Haiku và Zen 12

1.
higashiyama*
ara, higashiyama
machiya machi

(Higashiyama
Wow! Higashiyama-
a town of traditional-style houses)
...

xoài mít dừa cau ♦ ngày bão rớt ♦ trả lời

phía nam kia núi rừng trùng điệp
đời cháu con là xoài mít dừa cau
ông cha treo bụi ớt trên cái nồi bể
rừng mắm chạy dài tận mũi cà mau

khi bức bách tìm chỗ dung thân
có chén cơm ăn giếng trong mà uống
lập miếu đình để có nơi thờ cúng
trồng cây đa để người đi xa biết đường về
...

Haiku và Zen 11

1.
gekkou ya
yowaku naritsutsu
makkana hana

(the moonlight
is getting weaker and weaker;
radiantly bloomed red flowers)

(trăng khuya càng yếu dần
truyền tải ánh sáng đến đóa hoa
càng lúc càng đỏ tực)
...

mặc tã muôn năm ! ♦ lũy tre ♦ thời buổi u mê ♦ thời u tối

mặc tã muôn năm !

cây quất mọc ở đâu
xem ra vẫn còn mới !
thơ cụ Tản đã lâu
vẫn còn rất thời sự
...

Loading...